Thiết bị:Drive Driver: thắt lưng biến thân
Mach Driver Honoh: thắt lưng biến thân thứ 2
Shift Brace: thiết bị đeo tay dùng để kích hoạt Shift Cars
Shift Cars: nguồn sức mạnh chính của Drive
Tridoron: xe hơi riêng của Drive
Proto Tridoron: phiên bản nguyên mẫu của Tridoron
NEXTridoron: phiên bản tương lai của Tridoron
Ride Booster Set: những cỗ máy hỗ trợ cho Tridoron
Chou Dead Heat
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
199cm | 101kg | 4 Tấn | 5.6 Tấn | 26 mét | 100 mét / 6.5 giây |
Hình dạng khi sử dụng Mach Driver Honoh và Tridoron Key, chìa khóa để chạy xe Tridoron và có chứa dữ liệu của Drive bên trong. Vốn là 1 form không hoàn chỉnh, không thể dùng trong chiến đấu. Tuy nhiên, Drive vẫn có thể sử dụng Dead Zone để tăng thêm sức mạnh.
Finisher:
Rider Punch: Burning Smash Mach
Xuất hiện: Drive: Surprise Future
Zerodrive
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
199cm | 99kg | 3.9 Tấn | 5.8 Tấn | 27.5 mét | 100 mét / 6.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Prototype Shift Car với Drive Driver từ quá khứ, khi vẫn chưa có Shift Car được tạo ra. Đây chỉ là tạo mẫu đầu tiên của Drive nên vì vậy sức mạnh của form này rất là hạn chế.
Finisher:
Rider Kick: ZeroDrop
Xuất hiện: Ghost & Drive: Super Movie War Genesis
Protodrive
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
194cm | 114kg | 4.1 Tấn | 5.9 Tấn | 28 mét | 100 mét / 2.1 giây |
Đây là nguyên bản đầu tiên của Drive khi sử dụng Prototype Shift Car. Vốn là phiên bản chưa hoàn thiện của Type Speed nên sức mạnh và tốc độ vẫn còn hạn chế.
Finisher:
Rider Kick: SpeeDrop
Xuất hiện: Drive Episode 01
Type Speed
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
199cm | 102kg | 6 Tấn | 10.4 Tấn | 32 mét | 100 mét / 1.8 giây |
Hình dạng cơ bản của Drive khi sử dụng Shift Speed Car, có sức mạnh trung bình nhưng lại có tốc độ nhanh nhất. Drive có thể thay đổi lốp xe "Tire Koukan" bằng những Shift Cars để tăng cường sức mạnh. Tuy nhiên Drive sẽ mất đi tốc độ của Type Speed Tire.
Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju
Tire Koukan và vũ khí:Type Speed Flare: Max Flare Tire
Type Speed Spike: Funky Spike Tire, Middle Spike Needles
Type Speed Shadow: Midnight Shadow Tire, Shadow Shuriken
Type Speed Hunter: Justice Hunter Tire, Justice Cage
Type Speed Vegas: Dream Vegas Tire, Drum Shields
Type Speed Mixer: Spin Mixer Tire
Type Speed Monster: Massive Monster Tire, Monster
Type Speed Cab: Dimension Cab Tire
Type Speed Doctor: Mad Doctor Tire, Cure Quicker
Finisher:
Rider Kick: SpeeDrop
Rider Punch: Turbo Smash
Rider Slash: Turn Slash
Rider Shooting: Tire Drive Shot
Xuất hiện: Drive Episode 01
Type High Speed
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
199cm | 102kg | 6t+1g | 10.4t+2g | 32m+3mm | 100 mét / 1.8 giây |
Là hình dạng bạc của Type Speed khi sử dụng Shift High Speed Car, được dựa trên loại xe thể thao sang trọng.
Tire Koukan và vũ khí:Type High Speed Vegas: Dream Vegas Tire, Drum Shields
Type High Speed Flare: Mega Max Flare Tire
Finisher:
Rider Kick: High SpeeDrop
Xuất hiện: Type HIGH SPEED! The True Power! Type High Speed is Born!
Type Wild
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
197cm | 123kg | 8.1 Tấn | 14.1 Tấn | 21 mét | 100 mét / 7.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Wild Car, là hình dạng chuyên về sức mạnh và phòng thủ nên Drive sẽ mất đi tốc độ và sự linh hoạt.
Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju
Tire Koukan và vũ khí:Type Wild Dump: Rumble Dump Tire, Rumble Smasher
Type Wild Wrecker: Hooking Wrecker Tire, Capture Hook
Type Wild Doctor: Mad Doctor Tire, Cure Quicker
Finisher:
Rider Kick: WilDrop
Rider Punch: Pile Break
Rider Slash: Drift Slash
Rider Thrust: Over Wild
Xuất hiện: Drive Episode 06
Type Technic
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
203cm | 110kg | 7.2 Tấn | 11.2 Tấn | 26.1 mét | 100 mét / 7.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Technic Car. Type Technic không có tốc độ hay sức mạnh như 2 forms kia, nhưng Drive có thêm những khả năng đặc biệt như khả năng phân tích và độ chính xác gần như hoàn hảo để phản ứng nhanh chóng với bất kỳ thay đổi nào, khả năng điều khiển máy móc, và đôi mắt ở phía sau để có thể thực hiện 2 việc cùng lúc.
Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju
Tire Koukan và vũ khí:Type Technic Braver: Fire Braver Tire, Ladder Expander
Type Technic Gravity: Rolling Gravity Tire, 10-ton Weight
Type Technic Winter: Road Winter Tire, Frostreamer
Finisher:
Rider Kick: TechniDrop
Rider Shooting: Perfect Shot
Xuất hiện: Drive Episode 09
Type Fruits
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
202cm | 111kg | 15.3 Tấn | 17.4 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5.4 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Fruits Car, được dựa trên Kamen
Rider Gaim Orange Arms.
Vũ khí: Musou Saber, Daidaimaru
Finisher:
Rider Slash: Naginata Musou Slicer
Xuất hiện: Drive & Gaim: Movie War Full Throttle
Type Dead Heat
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
200cm | 107.1kg | 15.3 Tấn | 23.7 Tấn | 36.5 mét | 100 mét / 3.2 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Dead Heat Car. Đây là hình dạng kết hợp sức mạnh giữa Drive và Mach. Drive sẽ có khả năng sử dụng Dead Zone để nâng sức mạnh lên, nhưng tác dụng phụ là sẽ khiến người dùng mất tự chủ.
Tire Koukan và vũ khí:Type Dead Heat Flare: Max Flare Tire
Finisher:
Rider Kick: Dead Heat Drop
Xuất hiện: Drive Episode 16
Type Formula
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
202cm | 111.1kg | 16 Tấn | 28.6 Tấn | 47.1 mét | 100 mét / 0.12 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Formula Car. Khả năng đặc biệt của Drive là sẽ có tốc độ vượt qua cả Type Speed và tốc độ âm thanh, từ 500m/s tới 833 m/s, và khả năng điều khiển gió.
Vũ khí: Trailer-Hou
Tire Koukan và vũ khí:Type Formula Mantarn: Mantarn F01 Tires
Type Formula Jacky: Jacky F02 Tire, Jacky Riser
Type Formula Sparner: Sparner F03 Tire, Grasper Claw
Finisher:
Rider Kick: Formula Drop
Rider Shooting: Trailer Impact
Xuất hiện: Drive Episode 21
Type Tridoron
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
198.5cm | 108kg | 18 Tấn | 31 Tấn | 45 mét | 100 mét / 0.643 giây |
Hình dạng khi sử dụng Shift Tridoron Car, Drive sẽ hợp thể với cả chiếc xe Tridoron. Drive có khả năng Tire Blending, kết hợp 3 Shift Cars thành 1 để tạo ra sức mạnh mới, hoặc kết hợp tất cả Shift Cars vào Shift Tridoron.
Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju, Trailer-Hou
Tire Blending và vũ khí:Type Tridoron Attack 1.2.3: Attack 1.2.3 Tire
Type Tridoron People Saver: People Saver Tire, Justice Cage, Cure Quicker, Ladder Expander
Type Tridoron Kouji Genbar: Kouji Genbar Tire, Rumble Smasher, 10-ton Weight
Finisher:
Rider Kick: TriDrop
Rider Shooting: Trailer Big Impact
Xuất hiện: Drive Episode 33
Type Next
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
199.5cm | 108kg | 24 Tấn | 40 Tấn | 50 mét | 100 mét / 0.446 giây |
Hình dạng khi sử dụng mặt Next của Shift Next Special Car, là 1 trong 2 hình dạng của Kamen
Rider Drive đến từ tương lai. Type Next tập trung vào sử dụng vũ khí của tương lai, người sử dụng còn có thể điều khiển bộ giáp từ xa mà không cần biến thân.
Vũ khí: Blade Gunner
Xuất hiện: Drive: Surprise Future
Type Special
Chiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ |
199.5cm | 108kg | 24 Tấn | 40 Tấn | 50 mét | 100 mét / 0.446 giây |
Hình dạng khi sử dụng mặt Special của Shift Next Special Car, là 1 trong 2 hình dạng của Kamen
Rider Drive đến từ tương lai. Type Special tập trung vào sử dụng vũ khí của cả 3 Riders từ quá khứ: Drive, Mach, Chaser.
Vũ khí: Handle-Ken, Door-Ju, Zenrin Shooter, Shingou-Ax
Finisher:
Rider Kick: Special SpeeDrop
Xuất hiện: Drive: Surprise Future